Mẫu xe Z900 mới được trang bị hàng loạt các tính năng tiên tiến và trở thành biểu tượng cho niềm tin của Kawasaki về những điều mà một chiếc xe supernaked có thể làm được. Khối động cơ 948cc cùng hệ khung gầm siêu nhẹ, mỗi chuyến đi đều được đáp ứng đầy đủ từ sức mạnh – mức độ phản hồi và sự thú vị.
ĐIỂM NỔI BẬT:
Để nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất có thể, vui lòng:
– Liện hệ TT-Moto hotline: 082 9999 888 hoặc 0902 756 545
– Fanpage Facebook TT-Moto: https://www.facebook.com/ttmotor01
– Hoặc đến địa chỉ của Kawasaki TT-Moto tại 136 Cao Đức Lân, Quận 2, TP. HCM
Thường xuyên có các chương trình ưu đãi, duy nhất tại TT-Moto như hỗ trợ chi phí service, bảo dưỡng hoặc giảm giá phụ tùng, đồ chơi xe cơ bản ngay sau khi mua xe mới tại Kawasaki TT-Moto. Liên hệ chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn chương trình ưu đãi hiện tại.
ĐỘNG CƠ 4 XY-LANH THẲNG HÀNG | DUNG TÍCH 948cc |
HỖ TRỢ VÀ CHỐNG | TRƯỢT LY HỢP |
Công nghệ quản lý động cơ | Hỗ Trợ Sang Số & Chống Trượt Ly hợp |
Công nghệ quản lý động cơ | Van Tiết Lưu Kép |
Công nghệ quản lý động cơ | Chỉ Số Economical Riding |
Công nghệ kiểm soát khung sườn | Tính năng ABS (Hệ Thống Chống Bó Cứng Phanh |
Công nghệ kiểm soát khung sườn | Hệ Thống Treo Sau Liên Kết Ngang |
Công nghệ kiểm soát khung sườn | Hệ Thống ERGO-FIT |
Công suất cực đại | 92.2 kW {125 PS} / 9,500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 98.6 Nm {10.1 kg¦m} / 7,700 rpm |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W /C |
Dung tích động cơ | 948 cm3 |
Kích thước và hành trình | 73.4 x 56.0 mm |
Tỉ số nén | 11.8:1 |
HT đánh lửa | B&C (TCBI EL. ADV. D.) |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 1.627 (83 /51) |
Tỉ số truyền 1st | 2,438 (39/16) |
Tỉ số truyền 2nd | 2.692 (35 /13) |
Tỉ số truyền 3rd | 1.650 (33 /20) |
Tỉ số truyền 4th | 1.409 (31 /22) |
Tỉ số truyền 5th | 1.222 (33 /27) |
Tỉ số truyền 6th | 1.034 (30 /29) |
Tỉ số truyền cuối | 2.933 (44 /15) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
Loại khung | Tubular, Diamond |
Hệ thống giảm xóc trước | Giảm xóc ống lồng |
Hệ thống giảm xóc sau | Gắp đôi |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 140 mm |
Góc Caster | 24.5º |
Đường mòn | 103 mm |
Góc lái (trái /phải) | 33º/ 33º |
Lốp trước | 120 /70ZR17M /C (58W) |
Lốp sau | 180 /55ZR17M /C (73W) |
Phanh trước | Đĩa đôi |
Kích thước trước | 266 mm |
Phanh sau | Single disc, đĩa đơn |
Kích thước sau | 216 mm |
Chiều dài cơ sở | 1 410 mm |
Chiều dài tổng thể | 2,065 mm |
Chiều rộng tổng thể | 825 mm |
Chiều cao tổng thể | 1,065 mm |
Độ cao gầm xe | 130 mm |
Chiều cao yên | 795 mm |
Trọng lượng | 210 kg |
Dung tích bình xăng | 15 lít |
HT Nhiên Liệu | Phun xăng |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,8 L/100km |