Không giống như bất kỳ mẫu xe Cruiser nào khác, Vulcan S được thiết kế để đưa người lái vào một thế giới thể thao với phong cách sắc sảo. Việc pha trộn giữa cảm giác lái mạnh mẽ cùng kiểu dáng cổ điển và động cơ 649 cm³ mạnh mẽ, chiếc xe này luôn kích thích người lái trải nghiệm không ngừng. Cho dù bạn đang trên đường đi làm hay đang tận hưởng một chuyến đi trong ngày, Vulcan S sẽ bổ sung khả năng vận hành đầy tự tin cho mọi chuyến đi.
ĐIỂM NỔI BẬT:
Để nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất có thể, vui lòng:
– Liện hệ TT-Moto hotline: 082 9999 888 hoặc 0902 756 545
– Fanpage Facebook TT-Moto: https://www.facebook.com/ttmotor01
– Hoặc đến địa chỉ của Kawasaki TT-Moto tại 136 Cao Đức Lân, Quận 2, TP. HCM
Thường xuyên có các chương trình ưu đãi, duy nhất tại TT-Moto như hỗ trợ chi phí service, bảo dưỡng hoặc giảm giá phụ tùng, đồ chơi xe cơ bản ngay sau khi mua xe mới tại Kawasaki TT-Moto. Liên hệ chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn chương trình ưu đãi hiện tại.
ĐỘNG CƠ XY-LANH ĐÔI | 649 CM³ |
VỪA VẶN VỚI NGƯỜI LÁI | BẰNG CÔNG NGHỆ ERGO-FIT |
Công nghệ quản lý động cơ | Van Tiết Lưu Kép |
Công nghệ quản lý động cơ | Chỉ Số Economical Riding |
Công nghệ kiểm soát khung sườn | Tính năng ABS (Hệ Thống Chống Bó Cứng Phanh |
Công nghệ kiểm soát khung sườn | ERGO-FIT |
Công suất cực đại | 44,7 kW {61 PS} / 7.500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 62,4 Nm {6,4 kgfm} / 6.600 rpm |
Loại động cơ | Động cơ xi-lanh đôi, 4 thì DOHC, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích động cơ | 649 cm³ |
Kích thước và hành trình | 83,0 x 60,0 mm |
Tỉ số nén | 10,8:1 |
HT đánh lửa | B&C (TCBI, B. P&EL. ADV.) |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 2,095 (88/42) |
Tỉ số truyền 1st | 2,438 (39/16) |
Tỉ số truyền 2nd | 1,714 (36/21) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,333 (32/24) |
Tỉ số truyền 4th | 1,111 (30/27) |
Tỉ số truyền 5th | 0,966 (28/29) |
Tỉ số truyền 6th | 0,852 (23/27) |
Tỉ số truyền cuối | 3,067 (46/15) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
Loại khung | Tubular, Diamond |
Hệ thống giảm xóc trước | Giảm xóc ống lồng |
Hệ thống giảm xóc sau | Gắp đôi |
Hành trình phuộc trước | 130 mm |
Hành trình phuộc sau | 80 mm |
Góc Caster | 31,0° |
Đường mòn | 120 mm |
Góc lái (trái /phải) | 35° / 35° |
Lốp trước | 120/70R18M/C 59H |
Lốp sau | 160/60R17M/C 69H |
Phanh trước | Đĩa đơn |
Kích thước trước | 272 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn |
Kích thước sau | 216 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.575 mm |
Kích thước | 2.310 x 880 x 1.100 mm |
Độ cao gầm xe | 130 mm |
Chiều cao yên | 705 mm |
Trọng lượng | 229 kg |
Dung tích bình xăng | 14 lít |
HT Nhiên liệu | Phun xăng |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,5 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |