Bạn có thể đánh bại tất cả các đối thủ, nhưng luôn có một thách thức mà bạn vẫn phải đối mặt, ngay trong chính bạn. Đối với những người như bạn, những người sẵn sàng vượt qua bất kỳ thử thách nào, chúng tôi đã phát triển mẫu xe xứng đáng dành cho một nhà vô địch đích thực. Ninja ZX-10R Mới hội tụ những gì cần thiết để bạn giành chiến thắng: toàn bộ thân xe có thiết kế khí động học mới tích hợp cánh gió, đèn pha LED nhỏ & nhẹ, màn hình màu TFT và khả kết nối điện thoại thông minh cùng với các cập nhật trực tiếp từ Đội đua Kawasaki World Superbike. Và giờ đây, bạn đã có một mẫu Ninja thuần chất từ các giải đua, Face Yourself.
Để nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất có thể, vui lòng:
– Liện hệ TT-Moto hotline: 082 9999 888 hoặc 0902 756 545
– Fanpage Facebook TT-Moto: https://www.facebook.com/ttmotor01
– Hoặc đến địa chỉ của Kawasaki TT-Moto tại 136 Cao Đức Lân, Quận 2, TP. HCM
Thường xuyên có các chương trình ưu đãi, duy nhất tại TT-Moto như hỗ trợ chi phí service, bảo dưỡng hoặc giảm giá phụ tùng, đồ chơi xe cơ bản ngay sau khi mua xe mới tại Kawasaki TT-Moto. Liên hệ chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn chương trình ưu đãi hiện tại.
MÀU VÀ TEM XE ĐỘC QUYỀN | TỪ ĐỘI ĐUA KAWASAKI |
MÀN HÌNH MÀU TFT | KHẢ NĂNG KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH |
Công nghệ quản lý động cơ | KLCM (Chế Độ Launch Động Cơ Kawasaki) |
Công nghệ quản lý động cơ | S-KTRC (Kiểm Soát Lực Kéo Thể Thao Kawasaki) |
Công nghệ quản lý động cơ | KTRC (Kiểm Soát Lực Kéo Của Kawasaki) |
Công nghệ quản lý động cơ | Hỗ Trợ Sang Số & Chống Trượt Ly hợp |
Công nghệ quản lý động cơ | Van Tiết Lưu Điện Tử |
Công nghệ quản lý động cơ | Chỉ Số Economical Riding |
Công nghệ quản lý động cơ | Hỗ Trợ Sang Số Nhanh Kawasaki (KQS) |
Công nghệ quản lý động cơ | Kiểm Soát Phanh Động Cơ Kawasaki |
Công nghệ quản lý động cơ | Kiểm Soát Hành Trình Điện Tử |
Công nghệ quản lý động cơ | Kết Nối Điện Thoại Thông Minh |
Công nghệ kiểm soát khung sườn | Tính năng ABS (Hệ Thống Chống Bó Cứng Phanh |
Công nghệ kiểm soát khung sườn | KIBS (Hệ Thống Chống Bó Cứng Phanh Thông Minh Kawasaki) |
Công nghệ kiểm soát khung sườn | IMU (Nâng Cao Khả Năng Định Hướng Khung Sườn) |
Công suất cực đại | 203 PS / 13.200 rpm |
Công suất tối đa với Ram Air | 213 PS / 13.200 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 114,9 Nm {11,7 kgm} / 11.400 rpm |
Loại động cơ | DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích động cơ | 998 cm³ |
Kích thước và hành trình | 76,0 x 55,0 mm |
Tỉ số nén | 13,0:1 |
HT đánh lửa | B&C (TCBI EL. ADV. D.) |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 1,681 (79/47) |
Tỉ số truyền 1st | 2,600 (39/15) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,158 (41/19) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,882 (32/17) |
Tỉ số truyền 4th | 1,650 (33/20) |
Tỉ số truyền 5th | 1,476 (31/21) |
Tỉ số truyền 6th | 1,304 (30/23) |
Tỉ số truyền cuối | 2,412 (41/17) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
Loại khung | Twin spar, nhôm đúc |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc hành trình ngược (BFF) ø43 mm, với bình dầu ngoài. |
Hệ thống giảm xóc sau | Dạng liên kết ngang, BFRC lite với khả năng điều chỉnh. |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 115 mm |
Góc Caster | 25.0° |
Đường mòn | 105 mm |
Góc lái (trái /phải) | 27° / 27° |
Kích thước sau | 193 mm |
Lốp trước | 120/70ZR17M/C (58W) |
Lốp sau | 190/55ZR17M/C (75W) |
Phanh trước | Đĩa Brembo kép ø330 mm. |
Kích thước trước | ø304 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø220 mm |
Kích thước sau | 186 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.450 mm |
Kích thước | 2.085 x 750 x 1.185 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Chiều cao yên | 835 mm |
Trọng lượng | 207 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 12,0 l/100 km |
Bảo hành | 24 tháng |