Kawasaki Ninja 400 ABS là mẫu xe lớn nhất trong phân khúc với dung tích 399 cm³ từ khối động cơ xy-lanh đôi. Mẫu xe chứa đựng sức mạnh dễ kiểm soát, công thái học hoàn hảo cùng hiệu năng dẫn đầu, mang lại cho người lái cảm giác mượt mà, kiểm soát tốt, xứng đáng là một mẫu xe cho những người mới trong khi vẫn cuốn hút được những tay lái có kinh nghiệm. Chiều cao yên thấp và dáng vẻ ấn tượng với đầu đèn LED khiến cho Kawasaki Ninja 400 là một lựa chọn lý tưởng cho những tay lái đang tìm kiếm một mẫu xe thể thao.
Để nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất có thể, vui lòng:
– Liện hệ TT-Moto hotline: 082 9999 888 hoặc 0902 756 545
– Fanpage Facebook TT-Moto: https://www.facebook.com/ttmotor01
– Hoặc đến địa chỉ của Kawasaki TT-Moto tại 136 Cao Đức Lân, Quận 2, TP. HCM
Thường xuyên có các chương trình ưu đãi, duy nhất tại TT-Moto như hỗ trợ chi phí service, bảo dưỡng hoặc giảm giá phụ tùng, đồ chơi xe cơ bản ngay sau khi mua xe mới tại Kawasaki TT-Moto. Liên hệ chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn chương trình ưu đãi hiện tại.
Khối Động Cơ | ĐỘNG CƠ XY-LANH ĐÔI 399cc NHỎ GỌN |
HỆ THỐNG KHUNG SƯỜN TRELLIS MỚI | TRỌNG LƯỢNG NHẸ |
Công nghệ quản lý động cơ | Hỗ Trợ Sang Số & Chống Trượt Ly hợp |
Công nghệ quản lý động cơ | Chỉ Số Economical Riding |
Công nghệ kiểm soát khung sườn | Tính Năng ABS (Hệ Thống Chống Bó Cứng Phanh) |
Công nghệ kiểm soát khung sườn | ERGO-FIT |
Công suất cực đại | 33,4 kW {45 PS} / 10.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 38,0 Nm {3,9 kgfm} / 8.000 rpm |
Loại động cơ | Động cơ xi-lanh đôi 399 cm³, 4 thì DOHC, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích động cơ | 399 cm³ |
Kích thước và hành trình | 70,0 x 51,8 mm |
Tỉ số nén | 11,5:1 |
HT đánh lửa | B&C (TCBI, B. P&EL. ADV. D.) |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 2,219 (71/32) |
Tỉ số truyền 1st | 2,929 (41/14) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,056 (37/18) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,619 (34/21) |
Tỉ số truyền cuối | 2,929 (41/14) |
Tỉ số truyền 6th | 1,037 (28/27) |
Tỉ số truyền 5th | 1,154 (30/26) |
Tỉ số truyền 4th | 1,333 (32/24) |
HT truyền động | Xích |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
Loại khung | Khung Trellis, thép chịu lực cao |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng ø41 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Dạng Bottom-link Uni Trak, có thể điều chỉnh được |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 130 mm |
Góc Caster | 24,7° |
Đường mòn | 92 mm |
Kích thước sau | 193 mm |
Góc lái (trái /phải) | 35° / 35° |
Lốp trước | 110/70R17 M/C 54H |
Lốp sau | 150/60R17 M/C 66H |
Phanh trước | Đĩa đơn ø310 mm |
Kích thước trước | 286 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø220 mm |
Kích thước sau | 193 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.370 mm |
Kích thước | 1.990 x 710 x 1.120 mm |
Độ cao gầm xe | 140 mm |
Chiều cao yên | 785 mm |
Trọng lượng | 168 kg |
Dung tích bình xăng | 14 lít |
HT Nhiên liệu | Phun xăng |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 4,1 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |